Dây Nâng Phẳng 1 t EN 1492-1
Mục: 301003001
Dây nâng phẳng đôi 30 mm hoặc 50 mm / 1 t – Màu tím, tuân thủ tiêu chuẩn EN 1492-1.
Dây nâng phẳng thường được làm bằng polyester và được thiết kế để nâng các tải trọng nặng, linh hoạt, nhẹ và có diện tích tiếp xúc rộng.
Mô tả Sản phẩm
Sử Dụng An Toàn Dây Đai Nâng Phẳng
Các dây đai nâng phẳng H-Lift tuân thủ tiêu chuẩn EN 1492-1.
Các dây đai nâng phẳng, còn được gọi là dây đai dệt, được sử dụng trong nhiều ứng dụng nâng khác nhau.
Những dây đai này được làm từ sợi polyester có độ bền cao (PES), chịu được hầu hết các axit, nhưng không chịu được các bazơ mạnh.
Các dây đai được cấu tạo bằng hai lớp, thấm PU và ép nhiệt.
Mỗi dây đai được cung cấp với các vòng mắt mềm được gia cố để tăng độ bền.
Các dây đai có mã màu để dễ dàng nhận biết khả năng chịu tải của chúng, với các sọc chỉ ra rằng mỗi sọc đại diện cho 1 tấn.
So với cáp thép, chúng có độ giãn thấp, nhẹ và linh hoạt, giảm thiểu hư hại bề mặt hàng hóa.
Mỗi dây đai nhận một số sê-ri duy nhất để theo dõi và bảo mật.
Một lịch với năm/tháng được in trên nhãn để thuận tiện cho việc ghi lại ngày kiểm tra tiếp theo.
Tiêu chuẩn: EN 1492-1
Hệ số An toàn: 7:1
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Số mục | Mã Màu (theo tiêu chuẩn EN1492-1) | Chiều rộng (mm) | Giới Hạn Tải Trọng Công Việc (Tấn) | Mã Sản Phẩm | Dọc | Đan xen | Giỏ (β) | Vĩ độ 0°-45° (độ) | 45°-60° (độ) | 60°-90° (độ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
WS01-03001 | WLL 1T | 30/50 | 1 | 301003001 | 1 | 0.8 | 2 | 1 | 1 | N/A |
WS01-06002 | WLL 2T | 60 | 2 | 301006002 | 2 | 1.6 | 4 | 2 | 2 | N/A |
WS01-09003 | WLL 3T | 90 | 3 | 301009003 | 3 | 2.4 | 6 | 3 | 3 | N/A |
WS01-12004 | WLL 4T | 120 | 4 | 301012004 | 4 | 3.2 | 8 | 4 | 4 | N/A |
WS01-15005 | WLL 5T | 150 | 5 | 301015005 | 5 | 4 | 10 | 5 | 5 | N/A |
WS01-18006 | WLL 6T | 180 | 6 | 301018006 | 6 | 4.8 | 12 | 6 | 6 | N/A |
WS01-24008 | WLL 8T | 240 | 8 | 301024008 | 8 | 6.4 | 16 | 8 | 8 | N/A |
WS01-30010 | WLL 10T | 300 | 10 | 301030010 | 10 | 8 | 20 | 10 | 10 | N/A |
WS01-30012 | WLL 12T | 300 | 12 | 301030012 | 12 | 9.6 | 24 | 12 | 12 | N/A |
Các Kích Thước Khác Có Sẵn
- Dây Đai Nâng Phẳng 30 mm, 1 t EN 1492-1
- Dây Nâng Phẳng 60 mm, 2 t EN 1492-1
- Dây Nâng Phẳng 90 mm, 3 t EN 1492-1
Sử Dụng An Toàn Dây Đai Bằng Phẳng
Dây Đai Phẳng H-Lift Tuân Thủ EN 1492-1
Luôn luôn:
- Lưu trữ và xử lý dây đai một cách cẩn thận.
- Kiểm tra dây đai và phụ kiện trước khi sử dụng và trước khi cất giữ.
- Hãy tuân theo các quy trình nâng an toàn được mô tả dưới đây.
- Để sử dụng trong siết cổ, đặt các vòng mắt của dây đeo ở góc 120° (góc tự nhiên).
- Đảm bảo rằng lưỡi dao được đặt đúng vị trí để tải trọng được phân bố đều trên chiều rộng của nó.
- Luôn áp dụng hệ số đúng cho cách sắp xếp nâng cụ thể.
Không bao giờ:
- Rút ngắn, thắt nút hoặc buộc các dây đai băng.
- Phơi các dây đai băng trực tiếp dưới nguồn nhiệt hoặc ngọn lửa.
- Sử dụng dây đai ở nhiệt độ trên 80°C hoặc dưới 0°C mà không tham khảo nhà cung cấp.
- Phơi các dây đai băng với hóa chất mà không tham khảo nhà cung cấp.
- Đưa các dây đai băng qua các tải trọng va đập.
- Sử dụng các dải băng đã bị cắt hoặc có đường may bị lỏng hoặc hư hỏng.
- Sử dụng dây có nhãn và đánh dấu bị thiếu, hư hỏng hoặc không đọc được.
Chọn Ngôn Ngữ Chính Xác
Các dây đai băng có sẵn trong nhiều loại vật liệu và kích thước khác nhau, với các dạng một chân và không đầu (hình tròn). Khi chọn một dây đai, hãy xem xét các yếu tố sau để lên kế hoạch nâng:
- Chất liệu:
- Polyester (nhãn xanh): Chịu được axit có độ mạnh vừa phải, nhưng bị hư hại bởi kiềm.
- Poliamida (Nylon) (nhãn xanh lá): Chịu kiềm tốt, nhưng bị hư hại bởi axit.
- Polypropylen (nhãn nâu): Chịu được axit và kiềm, nhưng bị hư hại bởi một số dung môi, nhựa đường và mực. Lý tưởng để sử dụng trong môi trường yêu cầu khả năng chống hóa chất cao, ngoại trừ dung môi.
- Sức chứa:
Chiều dài và độ bền của dây cáp phải phù hợp với tải trọng và phương pháp nâng đã chọn. Luôn áp dụng hệ số đặc trưng cho phương pháp nâng. - Nhiệt độ:
Để sử dụng trong môi trường trên 80°C hoặc dưới 0°C, vui lòng tham khảo nhà cung cấp để được hướng dẫn cụ thể.
Dải Nhiệt Độ cho Dây Đai Dẹt Tuân Thủ BS EN 1492-1:2000 + A1: 2008
- Polyester & Polyamide: -40ºC đến 100ºC
- Polypropylen: -40ºC đến 80ºC
Trong môi trường hóa chất, luôn tìm lời khuyên từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.
Dây Chuyền Nhiều Chân
- Khi sử dụng một mạch dây với nhiều nhánh, hãy đảm bảo rằng góc giữa các nhánh nằm trong khoảng từ 30° đến 90°.
Phòng ngừa Mài mòn
- Nếu có nguy cơ mài mòn, nhiệt do ma sát hoặc cắt cạnh, hãy chọn dây cáp có ống bảo vệ hoặc sử dụng bao bì phù hợp.
Quan trọng
- Dây cáp với phụ kiện thép cấp 8 và dây cáp nhiều chân với mắt thép cấp 8 không nên sử dụng trong môi trường axit, vì axit hoặc hơi axit có thể gây giòn thép cấp 8.
Lưu trữ và Xử lý Dây đai Nâng
- Không bao giờ lưu trữ dây nâng ướt, bị hư hỏng hoặc bị nhiễm bẩn. Hãy chắc chắn làm sạch bằng nước sạch và phơi khô ngoài trời. Tránh sử dụng các phương pháp sấy khô cưỡng bức để làm khô dây nâng.
- Các dây đai nâng phải được cất giữ trên các móc treo thông thoáng và chống gỉ.
- Khu vực lưu trữ phải khô ráo, sạch sẽ, không có chất gây ô nhiễm và được bảo vệ khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp.
- Không tự ý thay đổi, sửa chữa hoặc chỉnh sửa dây cáp nâng. Mọi thay đổi cần thiết phải được thực hiện bởi nhân viên có trình độ.
Nhận dạng Vật liệu theo Màu Nhãn:
- Polyester: Xanh dương
- Poliamida (Nylon): Xanh lá cây
- Polypropylen: Nâu
- Các dây đai nâng cũng có thể sử dụng thuốc nhuộm hoặc mã màu để chỉ ra Tải Trọng An Toàn (CTS) của chúng.
Sử Dụng An Toàn Dây Nâng
- Đừng cố thực hiện một thao tác nâng lên trừ khi bạn quen thuộc với thiết bị, quy trình và các yếu tố đúng cách.
- Không bao giờ sử dụng dây nâng hoặc phụ kiện bị hỏng hoặc có khuyết tật.
- Luôn đảm bảo rằng các phụ kiện được gắn đúng cách. Tạo các tia sáng mềm mại, tránh xoắn và nút thắt.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.