Thông số kỹ thuật của Xích Buộc Cấp Độ 70 với Móc Móng Vuốt
Số lượng tối thiểu có thể thương lượng: MOQ (Có thể thương lượng), 1 tấn hoặc US$ 3.000
Chất liệu: Thép Cường Độ Cao
Hoàn thiện Bề Mặt: Mạ vàng
Kích thước: Từ 1/4″ × 14′ đến 3/8″ × 25′
Hệ số An toàn: 4:1
Mẫu: ASTM & NACM
Mã NCM: 731582G70
Xích Buộc Cho Vận Chuyển/Kéo Với Móc Cường Lực
Các Tính Năng Chính:
- Đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của tiêu chuẩn ASTM & NACM của Việt Nam.
- Tải trọng thử nghiệm là 2 lần giới hạn tải công việc.
- Tải trọng phá vỡ là 4 lần giới hạn tải trọng làm việc.
- Thông thường được sử dụng trong xe tải và rơ moóc để cố định hàng hóa nặng.
- Không được khuyến nghị cho các ứng dụng nâng/hạ.
Ứng dụng:
- Hoàn hảo để buộc trên xe tải, rơ moóc và để cố định hàng hóa nặng, như thiết bị xây dựng, vật liệu xây dựng và hàng hóa.
- Xích buộc cấp 70 với móc càng được thiết kế đặc biệt để buộc chặt an toàn hàng hóa trên xe tải và rơ moóc.
Bao bì:
- Xích răng cưa cấp 70 để kéo, với móc an toàn.
- Xích buộc cấp 70 được trang bị móc càng cua cung cấp khả năng cố định tuyệt vời cho các tải trọng cồng kềnh.
Ưu điểm:
- Có độ bền kéo cao hơn và khả năng chống ăn mòn vượt trội so với các xích buộc G30 và G43.
- Được trang bị móc vuốt cấp 70 để kiểm soát tải trọng tốt hơn trong quá trình vận chuyển.
- Lựa chọn tuyệt vời để buộc hàng trên xe tải và rơ moóc, mang lại sự tin cậy cho vận chuyển liên tỉnh tại Việt Nam.
- Được phê duyệt để buộc hàng trên xe tải.
Điều khoản Giao hàng và Thanh toán:
- Vận tải biển toàn cầu. Hàng hóa được gửi trong các container đến cảng đích.
- Các đơn hàng nhỏ gấp có thể được gửi bằng đường hàng không.
- Thanh toán được chấp nhận qua chuyển khoản ngân hàng và thư tín dụng.
- Khách hàng chịu trách nhiệm lấy hàng và làm thủ tục hải quan.
Kích thước và Thông số Kỹ thuật Sản phẩm:
Kích thước của xích buộc Cấp 70 với móc càng vuốt dao động từ 1/4″ × 14′ đến 3/8″ × 25′. Thiết kế bao gồm hệ số an toàn 4:1, với tải trọng phá vỡ tối thiểu gấp 4 lần giới hạn tải trọng làm việc.
Kích thước | ASTM | NACM | Trọng lượng mỗi Thùng (kg) | Giới Hạn Tải Trọng Công Việc (lbs) | Tải trọng phá vỡ (lbs) |
---|---|---|---|---|---|
1/4″ × 14′ | 53150 | 12600 | 4.5 | 1500 | 6300 |
1/4″ × 16′ | 63150 | 12600 | 5.0 | 1500 | 6300 |
5/16″ × 14′ | 7.547 | 18800 | 3.55 | 7000 | 28000 |
5/16″ × 16′ | 8.547 | 18800 | 3.05 | 7000 | 28000 |
5/16″ × 18′ | 9.547 | 18800 | 3.05 | 7000 | 28000 |
5/16″ × 20′ | 10.547 | 18800 | 2.55 | 7000 | 28000 |
5/16″ × 25′ | 13.47 | 18800 | 2.05 | 7000 | 28000 |
5/16″ × 30′ | 15.547 | 18800 | 2.03 | 7000 | 28000 |
3/8″ × 14′ | 10.566 | 26400 | 5.3 | 6600 | 26400 |
3/8″ × 16′ | 12.660 | 26400 | 5.0 | 6600 | 26400 |
3/8″ × 20′ | 15.660 | 26400 | 5.0 | 6600 | 26400 |
3/8″ × 25′ | 18.566 | 26400 | 4.5 | 6600 | 26400 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.